Thực đơn
Eredivisie_2013-14 Đội bóngCó tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2012–13, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2012–13.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Khán giả trung bình[3] |
---|---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Kyocera | 15.000 | 10.854 |
Ajax | Amsterdam | Amsterdam Arena | 53.052 | 50.907 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17.023 | 15.574 |
Cambuur | Leeuwarden | Sân vận động Cambuur | 10.250 | 9.728 |
Feyenoord | Rotterdam | Stadion Feijenoord | 51.177 | 45.757 |
Go Ahead Eagles | Deventer | Adelaarshorst | 8.000 | 7.630 |
Groningen | Groningen | Euroborg | 22.550 | 19.780 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26.100 | 22.781 |
Heracles | Almelo | Sân vận động Polman | 8.500 | 8.339 |
NAC | Breda | Sân vận động Rat Verlegh | 19.005 | 17.915 |
N.E.C. | Nijmegen | Sân vận động Goffert | 12.500 | 11.065 |
Zwolle | Zwolle | Sân vận động IJsseldelta | 12.500 | 12.042 |
PSV | Eindhoven | Sân vận động Philips | 35.000 | 33.024 |
RKC Waalwijk | Waalwijk | Sân vận động Mandemakers | 7.508 | 6.252 |
Roda JC | Kerkrade | Sân vận động Parkstad Limburg | 18.936 | 13.952 |
Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.014 | 29.546 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23.750 | 16.938 |
Vitesse | Arnhem | GelreDome | 25.000 | 18.989 |
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | Henk Fraser | Erreà | Basic-Fit Fitness |
Ajax | Frank de Boer | adidas | Aegon |
AZ | Dick Advocaat | Macron | AFAS software |
Cambuur | Dwight Lodeweges | Quick | Bouwgroep Dijkstra Draisma |
Feyenoord | Ronald Koeman | Puma | Opel |
Go Ahead Eagles | Foeke Booy | hummel | vinden.nl |
Groningen | Erwin van de Looi | Klupp | Essent |
Heerenveen | Marco van Basten | Jako | Univé |
Heracles | Jan de Jonge | Erima | TenCate |
NAC | Nebojša Gudelj | Patrick | Into Telecom |
N.E.C. | Anton Janssen | Jako | Scholten Awater |
PEC Zwolle | Ron Jans | Patrick | Kraanwater graag |
PSV | Phillip Cocu | Nike | Philips |
RKC Waalwijk | Erwin Koeman | Hummel | Mandemakers Keukens |
Roda JC | Jon Dahl Tomasson | Lotto | Toverland |
Twente | Alfred Schreuder Michel Jansen (strawperson) | Nike | XXImo |
Utrecht | Jan Wouters | hummel | HealthCity |
Vitesse | Peter Bosz | Nike | Youfone |
Đội bóng | Huấn luyện viên đến | Hình thức đi | Ngày trống ghế | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Zwolle | Langeler, ArtArt Langeler | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[4] | Pre-season | Jans, RonRon Jans | 1 tháng 7 năm 2013[5] |
Groningen | Maaskant, RobertRobert Maaskant | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[6] | Pre-season | van de Looi, ErwinErwin van de Looi | 1 tháng 7 năm 2013[7] |
Cambuur | de Jong, HenkHenk de Jong | Hết thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2013 | Pre-season | Lodeweges, DwightDwight Lodeweges | 1 tháng 7 năm 2013[8] |
PSV | Advocaat, DickDick Advocaat | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[9] | Pre-season | Cocu, PhillipPhillip Cocu | 1 tháng 7 năm 2013[10] |
Vitesse | Rutten, FredFred Rutten | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2013[11] | Pre-season | Bosz, PeterPeter Bosz | 1 tháng 7 năm 2013[12] |
Go Ahead Eagles | ten Hag, ErikErik ten Hag | Được ký hợp đồng bởi Bayern Munich II | 1 tháng 7 năm 2013[13] | Pre-season | Booy, FoekeFoeke Booy | 1 tháng 7 năm 2013[14] |
Heracles Almelo | Bosz, PeterPeter Bosz | Được ký hợp đồng bởi Vitesse | 1 tháng 7 năm 2013 | Pre-season | de Jonge, JanJan de Jonge | 1 tháng 7 năm 2013[15] |
N.E.C. | Pastoor, AlexAlex Pastoor | Sa thải | 19 tháng 8 năm 2013[16] | 18th | Janssen, AntonAnton Janssen | 27 tháng 8 năm 2013[17] |
AZ | Verbeek, GertjanGertjan Verbeek | Sa thải | 29 tháng 9 năm 2013[18] | 8th | Advocaat, DickDick Advocaat | 16 tháng 10 năm 2013 |
Roda JC | Brood, RuudRuud Brood | Sa thải | 15 tháng 12 năm 2013[19] | 14th | Tomasson, Jon DahlJon Dahl Tomasson | 26 tháng 12 năm 2013[20] |
ADO Den Haag | Steijn, MauriceMaurice Steijn | Sa thải | 5 tháng 2 năm 2014[21] | 18th | Fraser, HenkHenk Fraser | 5 tháng 2 năm 2014 |
Cambuur | Lodeweges, DwightDwight Lodeweges | Từ chức | 1 tháng 4 năm 2014[22] | 11th | de Jong, HenkHenk de Jong (interim) | 1 tháng 4 năm 2014 |
Thực đơn
Eredivisie_2013-14 Đội bóngLiên quan
Eredivisie 2023–24 Eredivisie 2013–14 Eredivisie 2019–20 Eredivisie 2022–23 Eredivisie 2015–16 Eredivisie 2016–17 Eredivisie 2011–12 Eredivisie Eredivisie 2012–13 Eredivisie 2009–10Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Eredivisie_2013-14 http://www.espnfc.com/dutch-eredivisie/11/statisti... http://www.ad.nl/ad/nl/1448/NEC/article/detail/349... http://www.ad.nl/ad/nl/5610/Gi%E1%BA%A3i http://adodenhaag.nl/nieuws/laatste-nieuws/news/de... http://www.cambuur.nl/nieuws/dwight-lodeweges-nieu... http://www.eredivisie.nl/Statistieken/Aanval http://www.eredivisie.nl/Wedstrijden/Wedstrijdover... http://www.eredivisie.nl/Wedstrijden/Wedstrijdover... http://www.eredivisie.nl/Wedstrijden/Wedstrijdover... http://www.eredivisie.nl/Wedstrijden/Wedstrijdover...